Text/HTML

ProductList_than

Than Cám

Than Cám

Than Cám

Than cám là than bột, là bột từ than đá vỡ vụn mà ra. Vì có hình dạng giống cám gạo nên loại than này có tên gọi là than cám.

Giảm 10%

024 367 411 163

Mô tả
Thông số kỹ thuật
Quy trình sản xuất
Đánh giá

Than cám 
Than đá ( than cám) là một loại nhiên liệu hóa thạch được hình thành ở các hệ sinh thái đầm lầy nơi xác thực vật được nước và bùn lưu giữ không bị ôxi hóa và phân hủy bởi sinh vật (biodegradation) và cả ở những cánh rừng bị cháy được vùi lấp.
Thành phần chính của than đá là cacbon, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như lưu huỳnh. Than đá, là sản phẩm của quá trình biến chất, là các lớp đá có màu đen hoặc đen nâu có thể đốt cháy được. Than đá là nguồn nhiên liệu sản xuất điện năng lớn nhất thế giới, cũng như là nguồn thải khí carbon dioxide lớn nhất, được xem là nguyên nhân hàng đầu gây nên hiện tượng nóng lên toàn cầu. Than đá được khai thác từ các mỏ than lộ thiên hoặc dưới lòng đất (hầm lò). Công ty Vicoal chuyên cung cấp các loại than đá như: than đá cục, than đá cám, than kíp lê.... Các loại than này có giá tốt nhất tại Việt Nam.

Hiện nay, chúng ta thường hiểu than đá là những loại than cục có kích thước từ 20 - 250mm. Trong kích thước này phân ra các tên gọi trong ngành than như: than cục xô, than cục 2, than cục 3, than cục 4, than cục 5, than cục 6, than cục 7, than cục 8 ....


Tiêu chuẩn trích dẫn Phân loại than đá
TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần
TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro
TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc
TCVN 175:1997 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung phương pháp Eschka
TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bơm đo nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực
TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và Cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu
TCVN 4307:86 Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ
  

Phân loại than đá:
1/ Phân cỡ hạt, than Hòn Gai – Cẩm Phả được phân làm than cục và than cám
2/ Than Cục Hòn gai – Cẩm Phả gồm bảy loại là
Cục 2a HG; Cục 2b HG; Cục 3 HG; Cục 4a HG; Cục 4b HG; Cục 5a HG; Cục 5b HG;
3/ Than cám Hòn Gai – Cẩm phả gồm 10 loại là:
Cám 1 HG; Cám 2 HG; Cám 3a HG; Cám 3b HG; Cám 3c HG. Cám 4a HG; Cám 4b HG; Cám 5 HG; Cám 6a HG; Cám 6b HG.

Phương pháp thử để phân loại các than đá

Lấy mẫu than và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693:1995 (ISO 1988-1975)
Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977)
Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
Xác định độ ẩm toàn phần Wtp Theo TCVN 172:1997 (ISO 589-1981)
Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174:1995 (ISO 652-1981)
Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Sck theo TCVN 175:1995 (ISO 334-1992)
Xác định hệ số toả nhiệt toàn phần khô Qgrk theo TCVN 200:1995 (ISO 11928-1967)
Công ty đã, đang và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu Xuất khẩu, tiêu thụ than.

Than cám 2:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 070
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
Giới hạn (Limit): 8,01 – 10,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,6% Không lớn hơn (max):0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7600 cal/g

Than cám 3a:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 08A
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 11,5%
Giới hạn (Limit): 10,01 – 13,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7350 cal/g

Than cám 3b:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 08B Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 14%
Giới hạn (Limit): 13,01 – 15,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7050 cal/g

Than cám 4a:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 09A
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 20%
Giới hạn (Limit): 18,01 – 22,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6500 cal/g

Than cám 4b:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 09B
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 24%
Giới hạn (Limit): 22,01 – 26,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6050 cal/g

Than cám 5:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 100
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 30%
Giới hạn (Limit): 26,01 – 33,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr:
Không nhỏ hơn (min) 5500 cal/g

Than cám 6a:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 11A
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 36%
Giới hạn (Limit): 33,01 – 40,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4850 cal/g

Than cám 6b:
Mã sản phẩm (Product number) : HG 11B
Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 42%
Giới hạn (Limit): 40,01 – 45,00
Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4400 cal/g"


Sản Phẩm Khác